Cấu Trúc Looking Forward Trong Tiếng Anh

Tag: sau look forward to là gì

Cấu trúc Looking forward rất được sử dụng rất phổ biến trong các lá thứ hoặc các trường hợp trang trọng. Tuy nhiên, cấu trúc này còn được sử dụng trong các trường hợp nào khác nữa không? Cùng 4Life English Center (e4Life.vn) tìm hiểu qua bài viết sau.

sau look forward to là gì
Cấu trúc Looking forward trong tiếng Anh

Contents

1. Looking forward là gì?

Cấu trúc looking forward trong tiếng Anh mang nghĩa là mong chờ vào một điều gì đó cùng với cảm xúc háo hức, hân hoan.

Sử dụng cấu trúc looking forward để diễn tả cảm xúc, sự chờ đợi của bản thân trước một sự việc, hành động nào đó.

Ví dụ:

2. Cách dùng cấu trúc Looking forward trong tiếng Anh

Looking forward có cách dùng cụ thể dưới đây:

2.1. Để thể hiện niềm phấn khởi về chuyện gì đó sắp xảy ra

Ví dụ:

2.2. Sử dụng cuối thư

Cấu trúc Looking Forward thường được sử dụng cuối thư với hy vọng sẽ sớm nhận được lời hồi âm hoặc bạn có thể sẽ sớm gặp lại người đó trong tương lai gần.

Ví dụ:

2.3. Dùng trong tình huống mang tính trang trọng

Cấu trúc: I look forward to + V-ing.

Ví dụ:

sau look forward to là gì
Cách dùng Looking forward trong tiếng Anh

2.4. Mang tính chất thân mật hơn

Cấu trúc: I’m looking forward to + V-ing.

Ví dụ:

2.5. Cấu trúc ít tính trang trọng hơn

Cấu trúc: Looking forward to + V-ing.

Ví dụ:

3. Phân biệt Looking forward và Expect

sau look forward to là gì
Phân biệt Looking forward và Expect

Cũng như cấu trúc looking forward to, expect mang nghĩa là mong đợi, hy vọng, mong chờ về một điều sẽ tới.Tuy nhiên giữa expect và looking forward to khác nhau ở mức độ về khả năng xảy ra của sự việc.

Ví dụ:

4. Bài tập vận dụng và đáp án

  1. I’m looking forward to (see) _____ her tomorrow.
  2. I always look forward to (see) ____ my best friends.
  3. I am looking forward to (join) ____ this group.
  4. I’m looking forward to (attend) ____ the festival.
  5. They’re really looking forward to (eat) ____ out tomorrow.
  6. My best friends and I are looking forward to (go) _______ to Sam Son next Sunday.
  7. I look forward to (see) ____ my old friend again.
  8. We are (look) ____ forward to this trip
  9. Thao is looking forward to (hear) ______ from you.
  10. I look forward to (hear) ____ from you.
  11. Look forward to (see)_____ you next Wednesday.
  12. I am looking forward to (get) ______ information from you soon.

Đáp án:

  1. Seeing
  2. Seeing
  3. Joining
  4. Attending
  5. Eating
  6. Going
  7. Seeing
  8. Looking
  9. Hearing
  10. Hearing
  11. Seeing
  12. Getting

Trên đây là toàn bộ ngữ pháp và bài tập của cấu trúc Looking forward trong tiếng anh. 4Life English Center (e4Life.vn) hy vọng có thể giúp các bạn cung cấp thêm kiến thức trên con đường học tiếng anh.

Đánh giá bài viết

[Total: 1 Average: 5]

Tag: sau look forward to là gì

Hỏi đáp - Tags: